|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tiên Lãng
(huyện) Huyện ở phÃa nam thà nh phố Hải Phòng. Diện tÃch 167,7km2. Số dân 158.400 (1997). Äịa hình đồng bằng ven biển, đất phù sa bị nhiá»…m mặn, có rừng ngáºp mặn ở ngoà i đê bao. Sông Văn úc, Thái Bình chảy qua, có nhiá»u đầm, hồ. ÄÆ°á»ng 10, 25 chạy qua. TrÆ°á»›c đây huyện thuá»™c tỉnh Kiến An, từ 27-10-1962 hợp nhất Kiến An và o thà nh phố Hải Phòng, huyện gồm 1 thị trấn (Tiên Lãng) huyện lị, 20 xã
(thị trấn) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng
(xã) h. Tiên Yên, t. Quảng Ninh
|
|
|
|